Hotline PKD: 0854 567 868
DANH SÁCH ĐẠI LÝ VINFAST TOÀN QUỐC
Tính đến hết tháng 2019 danh sách Đại lý ô tô VinFast đã có hơn 40 địa chỉ đại lý 1S, 2S và 3S đi vào hoạt động. Tiếp tục VinFast dự kiến sẽ mở thêm 76 cửa Showroom VinFast đến hết năm 2020. Như vậy sau chưa đầy 1 năm hệ thống đại lý của VinFast sẽ đạt tới con số 76 đại lý kinh doanh ô tô VinFast. Với số lượng địa chỉ đại lý như vậy VinFast sẽ có kênh phân phối rộng lớn hơn cả Hyundai Thành Công (70 đại lý) hay Toyota Motor Việt Nam (56 đại lý).
Cùng với đó 20 đại lý Chevrolet 3S được VinFast nâng cấp, chuyển đổi sang mô hình đại lý hai thương hiệu VinFast – Chevrolet cung cấp các dịch vụ bán xe VinFast, sửa chữa, bảo dưỡng và phụ tùng chính hãng cho khách hàng, theo đúng tiêu chuẩn của đại lý 3S nhằm tăng cường độ phủ và sự tiện lợi cho người tiêu dùng.
Hệ thống đại lý của VinFast triển khai cùng lúc cả 3 mô hình gồm: 1S (Bán hàng), 2S (cung cấp Dịch vụ và Phụ tùng) và 3S (Bán hàng và cung cấp Dịch vụ và Phụ tùng)
Trong đó mô hình Đại lý áp dụng tại Đại lý VinFast Hà Nội và TP. HCM
- 1S có diện tích mặt bằng tối thiểu 280m2 mặt tiền từ 14m
- 2S có tổng diện tích mặt bằng 1.800m2 mặt tiền từ 25m
- 3S có tổng diện tích mặt bằng đại lý từ 2.000m2 trở lên mặt tiền từ 25m
Riêng mô hình Đại lý 3S được áp dụng ở tất cả các tỉnh thành đem lại những trải nghiệm cao cấp, đồng bộ và nhất quán trên cả nước.
- 3S tại tỉnh thành có mặt tiền 35m, diện tích mặt bằng từ 2.500m2 trở lên
Chương trình ưu đãi lãi suất 0%
VinFast công bố chương trình siêu ưu đãi tài chính dành cho khách hàng mua xe VinFast Fadil, VinFast Lux A2.0 và VinFast Lux SA2.0 trả góp trong thời gian từ nay đến ngày 15/02/2020. Theo đó khách hàng vay mua xe trả góp qua ngân hàng sẽ được VinFast miễn phí lãi vay 0% trong 2 năm đầu tiên và được vay trong vòng 8 năm.
Khách hàng sẽ chỉ cần thanh toán trước 30% giá trị xe, 70% còn lại sẽ được thanh toán dưới hình thức trả góp trong vòng 8 năm với các ưu đãi sau:
- Trong 2 năm đầu, VinFast sẽ chi trả toàn bộ tiền lãi vay, khách hàng chỉ cần thanh toán tiền gốc vay hàng tháng (chỉ 3 triệu đồng/tháng đối với xe Fadil phiên bản Tiêu chuẩn).
- Từ năm thứ 3 trở đi, khách hàng tự thanh toán tiền gốc và lãi vay với mức lãi suất không vượt quá 10,5%/năm (tương đương tối đa 4 triệu đồng/tháng đối với xe Fadil phiên bản Tiêu chuẩn).
- Trong trường hợp từ năm thứ 3 trở đi, lãi suất thả nổi trên thị trường cao hơn mức 10,5%/năm, VinFast sẽ hỗ trợ chi trả phần lãi suất chênh lệch cho ngân hàng, khách hàng chỉ phải trả mức lãi suất cố định 10,5%/năm.
- Trong trường hợp từ năm thứ 3 trở đi, lãi suất thả nổi trên thị trường thấp hơn mức 10,5%/năm, ngân hàng sẽ áp dụng mức lãi suất thấp hơn này cho khách hàng.
NỘI DUNG SẢN PHẨM MUA XE TRẢ GÓP LÃI SUẤT 0% | |||
---|---|---|---|
Nội dung | Giá trị | ||
Khách hàng mua xe và trả góp với thời hạn | 8 năm | ||
Tỷ lệ Khách hàng phải thanh toán ngay khi mua xe | 30% | ||
Tỷ lệ vay Ngân hàng | 70% | ||
VinFast hỗ trợ chi trả thay cho Khách hàng | Toàn bộ tiền lãi vay 2 năm đầu tiên | ||
Khách hàng tự thanh toán | Tiền trả gốc 2 năm đầu, và tiền Lãi + Gốc 6 năm cuối với mức lãi suất không vượt quá 10,5%. | ||
Trường hợp lãi suất 3 năm cuối vượt quá 10,5%, VinFast sẽ thanh toán phần lãi chênh lệch (so với mức 10,5%) | |||
THÔNG TIN CHI TIẾT | ĐVT: triệu đồng | ||
Phiên bản VinFast Fadil | Tiêu chuẩn | Nâng cấp | Cao cấp |
1. Giá xe VinFast Fadil (đã bao gồm thuế GTGT) | 400,100,000 | 434,100,000 | 474,100,000 |
2. Lãi suất vay đảm bảo cho 3 năm sau(nếu vượt quá mức này, VinFast thanh toán phần chênh lệch) | 10,5% | 10,5% | 10,5% |
3. Tiến độ thanh toán của Khách hàng: | |||
Thanh toán ngay khi mua xe (30% giá trị xe) | 120,000,000 | 130,000,000 | 142,000,000 |
Thanh toán hàng tháng trong 2 năm đầu tiên (chỉ gồm tiền trả gốc) | 2,9TR | 3,1TR | 3,4TR |
Thanh toán hàng tháng trong 6 năm tiếp theo (bao gồm tiền trả gốc và lãi) | TH lãi xuất 6 năm tiếp theo, lãi xuất sẽ không vượt quá 10,5%/1 năm. Lãi sẽ tính theo dư lợi tiền gốc giảm dần | ||
Phiên bản Lux A2.0 | Tiêu chuẩn | Nâng cấp | Cao cấp |
1. Giá xe VinFast Lux A2.0 (đã bao gồm thuế GTGT) | 979,640,000 | 1,060,200,000 | 1,193,770,000 |
2. Lãi suất vay đảm bảo cho 3 năm sau(nếu vượt quá mức này, VinFast thanh toán phần chênh lệch) | 10,5% | 10,5% | 10,5% |
3. Tiến độ thanh toán của Khách hàng: | |||
Thanh toán ngay khi mua xe (30% giá trị xe) | 293,892,000 | 318,060,000 | 358,131,000 |
7 | 8 | 9 | |
Thanh toán hàng tháng trong 6 năm tiếp theo (bao gồm tiền trả gốc và lãi) | 11 | 12 | 13,5 |
Phiên bản Lux SA2.0 | Tiêu chuẩn | Nâng cấp | Cao cấp |
1. Giá xe VinFast Lux SA2.0 (đã bao gồm thuế GTGT) | 1,362,490,000 | 1,443,240,000 | 1,612,625,000 |
2. Lãi suất vay đảm bảo cho 3 năm sau(nếu vượt quá mức này, VinFast thanh toán phần chênh lệch) | 10,5% | 10,5% | 10,5% |
3. Tiến độ thanh toán của Khách hàng: | |||
Thanh toán ngay khi mua xe (30% giá trị xe) | 408,747,000 | 432,972,000 | 483,787,500 |
Thanh toán hàng tháng trong 2 năm đầu tiên (chỉ gồm tiền trả gốc) | 10 | 11 | 12.5 |
Thanh toán hàng tháng trong 6 năm tiếp theo (bao gồm tiền trả gốc và lãi) | 15 | 16 | 18 |
Bảng giá xe VinFast Fadil, Lux A, Lux SA mới nhất
Giá Xe VinFast | Model Standard | Model Plus | Model Full |
Giá xe VinFast Fadil | 425.000.000 | 459.000.000 | 499.000.000 |
Giá xe VinFast Lux A2.0 | 1.115.120.000 | 1.206.240.000 | 1.398.554.000 |
Giá xe VinFast Lux SA2.0 | 1.552.090.000 | 1.642.968.000 | 1.835.693.000 |
Chương trình khuyến mãi giảm giá áp dụng từ ngày 01/08/2020 đến 31/08/2020 – (Giá xe đã bao gồm thuế VAT)
Xem Đánh giá, So sánh chi tiết Xe VinFast
VinFast Fadil 1.4L
BẢNG TÍNH CHI PHÍ LĂN BÁNH XE VINFAST | |
VINFAST FADIL 1.4L | |
Giá xe lăn bánh VinFast Fadil (ĐVT: triệu đồng)* | |
*Giá xe lăn bánh đã bao gồm giảm giá, khuyến mãi (từ đại lý) | |
TP HCM | 435 |
Hà Nội | 455 |
Tỉnh/Thành | 425 |
Xe đô thị hạng A được rất nhiều người lựa chọn ở nước ta. Vào đầu tháng 6/2019, thị trường vừa chào đón một tân binh mới mang thương hiệu VinFast Fadil. Với một thị trường cạnh tranh như vậy, VinFast Fadil 2012 đã khẳng định vị thế của mình bằng cách nào? Thiết kế, nội thất, tiện nghi xe ra sao? Bài viết đánh giá xe VinFast Fadil 2020 dưới đây sẽ giải đáp các thắc mắc của bạn.
VinFast Lux A2.0
BẢNG TÍNH CHI PHÍ LĂN BÁNH XE VINFAST | |
VINFAST LUX A2.0 | |
Giá xe lăn bánh Lux A2.0 (ĐVT: triệu đồng)* | |
*Giá xe lăn bánh đã bao gồm giảm giá, khuyến mãi (từ đại lý) | |
TP HCM | 920 |
Hà Nội | 940 |
Tỉnh/Thành | 880 |
Với mức giá hiện tại VinFast được xếp vào Sedan C giá cao cùng với Civic. Trong đó phân khúc C có Toyota Corolla Altis,Mazda 3, Ford Focus, Hyundai Elantra hay Kia Cerato. Rõ ràng với mức giá hỗ trợ cực tốt như hiện nay VinFast Lux A 2020 là lựa chọn tốt nhất. Xem thêm xe VinFast Lux A2.0 có đáng để sở hữu??
VinFast Lux SA2.0
BẢNG TÍNH CHI PHÍ LĂN BÁNH XE VINFAST | |
VINFAST LUX SA2.0 | |
Giá xe lăn bánh Lux SA2.0 (ĐVT: triệu đồng)* | |
*Giá xe lăn bánh đã bao gồm giảm giá, khuyến mãi (từ đại lý) | |
TP HCM | 1.255 |
Hà Nội | 1.270 |
Tỉnh/Thành | 1.217 |